TT | Tên phương tiện |
Người đại diện PT |
Địa chỉ | Nghề nghiệp | Công suất | Trọng tải | Lỗi vi phạm |
2251 | PT-1574 | Khuất Văn Đức | Lập Thạch Vĩnh Phúc | Thuyền Trưởng | 250 | 747 | Không mang theo giấy chứng nhận đăng ký của phương tiện và không bố trí đúng vị trí thiết bị cứu sinh |
2252 | ND-2762 | Trần Văn Tam | Trực Ninh - Nam Định | Thuyền Trưởng | 350 | 365 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường hết hiệu lực |
2253 | NĐ-2699 | Trần Đình Khánh | Giao Thủy - Nam Định | Thuyền Trưởng | 299 | 969 | Neo đậu phương tiện không đúng nơi quy định trong phạm vi vùng nước bén thủy nội địa |
2254 | TB-1368 | PHẠM XUÂN THẾ | HƯNG HÀ - THÁI BÌNH | THUYỀN TRƯỞNG | 400 | 1178 | KHÔNG KẺ SỐ ĐĂNG KÝ CỦA PHƯƠNG TIỆN THEO QUY ĐỊNH |
2255 | BN-0802 | NGUYỄN VĂN ĐÔNG | LƯƠNG TÀI - BẮC NINH | THUYỀN TRƯỞNG | 135 | 479 | BỐ TRÍ KHÔNG ĐÚNG VỊ TRÍ DỤNG CÚ CỨU SINH THEO QUY ĐỊNH |
2256 | HD-1212 | HOÀNG VĂN DU | KIM THANH- HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 144 | 635 | KHONG MANG THEO GIÁY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ |
2257 | HD-1006 | NGUYỄN VĂN CƯƠNG | MINH TÂN - KINH MÔN - HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 192 | 617 | NEO ĐẬU PHƯƠNG TIỆN KHÔNG ĐÚNG NƠI QUY ĐỊNH TRONG PHẠM VI VÙNG NƯỚC CẢNG THỦY NỘI ĐỊA |
2258 | HD-1583 | NGUYỄN VĂN QUÝ | MINH TÂN - KINH MÔN - HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 135 | 486 | BỐ TRÍ KHÔNG ĐÚNG VỊ TRÍ DỤNG CỤ CỨU SINH THEO QUY ĐỊNH |
2259 | TB-1268 | VŨ NHƯ SA | SẤM SƠN - THANH HÓA | THUYỀN TRƯỞNG | 350 | 717 | THUYỀN TRƯỞNG LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN KHÔNG MANG BẰNG THUYỀN TRƯỞNG THEO QUY ĐỊNH |
2260 | HD-0739 | VŨ ĐỨC MẠNH | MINH TÂN - KINH MÔN - HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 192 | 937.2 | ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VÀO CẢNG THỦY NỘI ĐỊA MÀ KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP VÀO CẢNG THỦY NỘI ĐỊA THEO QUY ĐỊNH |
2261 | HD-0172 | NGUYỄN VĂN MỪNG | NGỌC CHÂU - HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 275 | 726 | CHỞ HÀNG QUÁ VẠCH DẤU MỚN NƯỚC AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN TỪ TRÊN 1/5 ĐẾN 1/2 CHIỀU CAO MẠN KHÔ CỦA PHƯƠNG TIỆN |
2262 | TB-1630 | Lê Văn Tiêu | An Đồng- Quỳnh Phụ- Thái Bình | Đại diện chủ phương tiện | 279 CV | 488 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2263 | BN-1021 | Nguyễn Thị Luyến | Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 50 CV | 130 | Không có chứng chỉ nghiệp vụ theo quy định( thiếu 01 chứng chỉ) |
2264 | HP-2881 | Bùi Xuân Sinh | HTX Tam Bạc- TP Hải Phòng | Thuyền Trưởng | 255 | 499 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn KT và BVMT hết hiệu lực |
2265 | NĐ - 0512 | Trần Văn Dũng | Trực Thuận - Trực Ninh - Nam Định | ThuyềnTrưởng | 102 | 489.6 | Bố trí không đúng vị trí dụng cụ cứu sinh theo quy định |
2266 | NĐ - 2526 | Trần Văn Tinh | Xuân trung - Xuân Trường - Nam Định | ThuyềnTrưởng | 56 | 280 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đã hết hiệu lực |
2267 | Hp-3917 | Đoàn Văn Công | Lê Chân Hải Phòng | Thuyền Trưởng | 155 | 377 | Không mang theo Giấy chứng nhận đăng ký vàthiếu 01 chứng chỉ nghiệp vụ |
2268 | HD-1542 | Phạm VĂn Tuấn | Hải Dương | Thuyền Phó | 400 | 802 | Thuyền viên làm việc trên phương tiện không có chứng chỉ nghiệp vụ theo quy định |
2269 | HP-3856 | Phạm Công Công | Tân Việt- Thanh Hà- Hải Dương | Thuyền Trưởng | 250 | 1096 | Để mờ, che khuất vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện. |
2270 | HP-3917 | Đoàn Văn Công | Cty TNHH Trung Đức-Lê Chân-TP Hải Phòng | Thuyền Trưởng | 155 | 377 | Không mang theo giấy chứng nhận đăng ký phương tiện và không có chứng chỉ nghiệp vụ theo qui định |
2271 | HP-4088 | Nguyễn Văn Thân | Cty TNHH Anh Thư-Hải Phòng | Thuyền Trưởng | 235 | 639,3 | Bố trí không đúng vị trí dụng cụ cứu sinh và không có sổ danh bạ thuyền viên theo qui định |
2272 | QN-6036 | Trần Đình thành | Xuân Trường- Nam Định | Thuyền Trưởng | 347 | 1054.2 | Bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh theo quy định |
2273 | BN-1277 | Ngô Văn Biển | Lương Tài- Trung Kênh- Bắc Ninh | Thuyền Trưởng | 192 | 540.7 | Không mang theo giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo quy định. |
2274 | ĐỨC THỌ 07 | Nguyễn Trọng Chung | Hoằng Thanh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa | Thuyền trưởng | 578 HP | 1605.7 | Trang thiết bị cứu hỏa đặt không đúng vị trí quy dịnh trên tàu |
2275 | PT-1429 | Nguyễn Văn Vượng | Tân Phương - Thanh Thủy - Phú Thọ | Thuyền viên | 130 CV | 498 | Không có chứng chỉ nghiệp vụ theo quy định( thiếu 01 chứng chỉ) |
2276 | HD-0433 | Phùng Xuân Đương | Ngọc Châu- Hải Dương | Thuyền viên | 108 CV | 196 | Không có chứng chỉ nghiệp vụ theo quy định( thiếu 01 chứng chỉ) |
2277 | TB-1696 | Lại Văn Bút | Tân Hòa- Vũ Thư- Thái Bình | Đại diện chủ phương tiện | 275 CV | 1680 | Điều khiển phương tiện vào bến thủy nội địa mà không có giấy phép vào bến thủy nội địa theo quy định |
2278 | HD-0744 | Hoàng Văn Thanh | Ngọc Châu- Hải Dương | Chủ phương tiện | 40 CV | 115 | Không có chứng chỉ nghiệp vụ theo quy định( thiếu 01 chứng chỉ) |
2279 | HD-1032 | Phạm Văn Đích | An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên | Thuyền viên | 90 Cv | 309 | Không có chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ theo quy định(thiếu 01 chứng chỉ) Bố trí không đúng vị trí dụng cụ cứu sinh |
2280 | ND-1158 | Tạ Quang Lung | Nghĩa Châu-Nghĩa Hưng-Nam Định | Thuyền Trưởng | 108 | 368,8 | Không kẻ gắn số đăng ký của phương tiện và không có chứng chỉ nghiệp vụ theo qui định |
[Trang đầu] | [Trang trước] | [Trang sau] | [Trang cuối] |