TT | Tên phương tiện |
Người đại diện PT |
Địa chỉ | Nghề nghiệp | Công suất | Trọng tải | Lỗi vi phạm |
2311 | HD - 0807 | Trần Văn Dũng | Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang | ThuyềnTrưởng | 52 | 142 | Sử dụng giấy chúng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện hết hiệu lực |
2312 | HD-1027 | Nguyễn Ngọc Thành | Minh Tân- Kinh Môn- Hải Dương | Thuyền Trưởng | 192 | 498 | Bố trí không đúng vị trí thiết bị PCCC theo quy định |
2313 | NĐ-1195 | lưu Tiến Dũng | Trực Ninh - Nam Định | Thuyền Trưởng | 192 | 590.8 | Không mang theo bằng thuyền trưởng theo quy định |
2314 | ND-2838 | Lại Văn Chiến | Nghĩa Hưng Nam Định | Thuyền Trưởng | 381 | 1489 | Không mang theo giáy ATKT&BVMT và bó trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2315 | NĐ - 1239 | Nguyễn Văn Công | Việt Xuân - Vĩnh Tường - Nam Định | ThuyềnTrưởng | 108 | 352 | Không có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện theo quy định |
2316 | QN-6389 | Lưu Văn Song | Ninh Giang- Hải Dương | Thuyền Trưởng | 350 | 731 | Neo đậu phương tiện không đúng nơi quy định trong phạm vi vùng nước bến thủy nội địa |
2317 | TB-1768 | Bùi Xuân Đoàn | Lương Tài- Trung Kênh- Bắc Ninh | Thuyền Trưởng | 250 | 707 | Bố trí không đúng vị trí dụng cụ cứu sinh theo quy định |
2318 | QN-7109 | Tăng Quang Vỹ | Thanh Hà- Hải Dương | Thuyền Trưởng | 250 | 800 | Không mang theo bằng thuyền trưởng theo quy định |
2319 | NB - 6428 | Ninh Văn Chính | Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định | ThuyềnTrưởng | 278 | 602 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2320 | ĐÔNG VIỆT - 18 | Hoàng Khắc Năm | Hoàng Thanh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa | Thuyền trưởng | 600 KW | 999 GRT | Làm thủ tục cho tàu vào cảng chậm hơn thời gian quy định ( 05 tiếng ) |
2321 | HD-1808 | Đỗ Văn Hoan | Hải Hậu - Nam Định | Thuyền trưởng | 449 CV | 1261.4 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2322 | Vạn Phúc 126 | Hoàng Ngọc Thiểm | Thái Thụy - Thái Bình | Thuyền Trưởng | 600 | 1967.7 | Không thực hiện chế độ trực ca theo quy định |
2323 | BN-0686 | Hà Xuân Tiến | Lương Tài Bắc Ninh | Thuyền Trưởng | 135 | 440 | Không măng theo giấy chứng nhận đăng ký của phương tiện và bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2324 | ND-1069 | Nguyễn Văn Tính | Xuân Trường Nam Định | Thuyền Trưởng | 108 | 301 | Không kẻ gắn số đăng ký của phương tiện và không bố trí đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2325 | HY-0523 | Đỗ Hoàng Diệu | Tên Lữ- Hưng Yên | Thuyền Trưởng | 158 | 460.5 | Trang bị khjoong đủ số lượng thiết bị PCCC theo quy định |
2326 | NĐ-2808 | Trần Phú Nghĩa | Xuân Trường- Nam Định | Thuyền Trưởng | 385 | 1115 | Không mang theo bằng thuyền trưởng theo quy định |
2327 | NĐ - 2792 | Trần Văn Luyện | Xuân trung - Xuân Trường - Nam Định | ThuyềnTrưởng | 327 | 534,7 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2328 | ND-1166 | Nguyễn Văn Tới | Trực Ninh Nam Định | Thuyền Trưởng | 50 | 183 | Để mờ vạch dấu mớn nước của phương tiện và bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2329 | TB-1717 | Trần Văn Dũng | Hưng Hà Thái Bình | Thuyền Trưởng | 320 | 648 | Không mang theo giấy chứng nhận đăng ký của phương tiện và bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2330 | VP-1214 | Nguyễn Thành Đồng | Lập Thạch Vĩnh Phúc | Thuyền Trưởng | 450 | 785 | Bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2331 | TB-1620 | Nguyễn Văn Minh | Kiến Xương Thái Bình | Thuyền Trưởng | 56 | 198 | Để mờ vạch dấu mớn nước của phương tiện và bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh. |
2332 | ND-2455 | Trần Văn Hội | Xuân Trường Nam Định | Thuyền Trưởng | 60 | 266 | Không có sổ thuyền viên theo qui định. |
2333 | TB-1655 | Nguyễn Văn Bắc | Minh Tân Kinh Môn Hải Dương | Thuyền Trưởng | 56 | 198 | Để mờ vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện,và bố trí không đúng vị trí thiết bị cứu sinh |
2334 | HY-0415 | PHẠM THANH OAI | TIÊN LỮ - HƯNG YÊN | THUYỀN TRƯỞNG | 108 | 333 | BỐ TRÍ KHÔNG ĐỨNG VÍ TRÍ THIẾT BỊ CHỮU CHÁY THEO QUY ĐỊNH |
2335 | HD-1459 | NGUYỄN THANH TUÂN | LƯƠNG TÀI - BẮC NINH | THUYỀN TRƯỞNG | 199 | 668 | ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VÀO CẢNG THỦY NỘI ĐỊA MÀ KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP VÀO CẢNG THEO QUY ĐỊNH |
2336 | HD-1486 | BÙI HỮU THẾ | KINH MÔN -HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 300 | 1610 | CHỞ HÀNG QUA VẠCH DẤU MỚN NƯỚC AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN TỪ TRÊN 1/5 ĐẾN 1/2 CHIỀU CAO MẠN KHÔ CỦA PHƯƠNG TIỆN |
2337 | HD-1350 | BÙI VĂN LINH | ĐẠI ĐỨC - KIM THÀNH - HẢI DƯƠNG | THUYỀN TRƯỞNG | 192 | 498.2 | CHỞ HÀNG QUÁ VẠCH DẤU MỚN NƯỚC CỦA PHƯƠNG TIỆN TỪU TRÊN 1/5 ĐẾN 1/2 CHIỀU CAO MẠN KHÔ CỦA PHƯƠNG TIỆN THEO QUY ĐỊNH |
2338 | BN-0539 | ĐOÀN VĂN HỘI | LƯƠNG TÀI - BẮC NINH | THUYỀN TRƯỞNG | 108 | 380 | KHÔNG KẺ SỐ ĐĂNG KÍ CỦA PHƯƠNG TIỆN THEO QUY ĐỊNH |
2339 | HP- 3365 | Nguyễn Thế Dũng | An Lư - Thủy Nguyên - Hải Phòng | ThuyềnTrưởng | 694 | 1669 | Bố trí không đúng vị trí thiết bị chữa cháy theo quy định |
2340 | HD-0675 | Vũ Văn Thành | Kinh Môn - Hải Dương | Thuyền trưởng | 135 CV | 457 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
[Trang đầu] | [Trang trước] |