TT | Tên phương tiện |
Người đại diện PT |
Địa chỉ | Nghề nghiệp | Công suất | Trọng tải | Lỗi vi phạm |
2101 | VP-0690 | Nguyễn Văn Thuận | Lập Thạch- Vĩnh Phúc | Thuyền Trưởng | 270 | 566 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2102 | NA-2035 | Nguyễn Văn Hưng | Quỳnh Phương-Quỳnh Lưu-Nghệ An | Thuyền Trưởng | 300 | 902,2 | Điều khiển phương tiện vào cảng mà không có giấy phép rời cảng, bến theo qui định |
2103 | NA-2086 | Nguyễn Văn Chung | Quỳnh Phương-Quỳnh Lưu-Nghệ An | Thuyền Trưởng | 598 | 868,4 | Điều khiển phương tiện vào cảng mà không có giấy phép rời cảng, bến theo qui định |
2104 | NA-2032 | Trần Vă Quý | Quỳnh Phương-Quỳnh Lưu-Nghệ An | Thuyền Trưởng | 384 | 826,2 | Điều khiển phương tiện vào cảng mà không có giấy phép rời cảng, bến theo qui định |
2105 | VP-1224 | Hoàng Văn Khởi | Vạn Thắng Ba Vi Hà Nội | Thuyền trưởng | 450 | 822 | Điều khiển phương tiện vào cảng mà không có giấy rời cảng,bến theo quy định |
2106 | HY-0477 | Phạm Xuân Quảng | Tiên Lữ Hưng Yên | Thuyền trưởng | 108 | 288 | Điều khiển phương tiện vào cảng mà không có giấy phép rời cảng ,bến theo qui định |
2107 | PT - 1322 | Nguyễn Anh Tuấn | Phú Mỹ - Phù Ninh - Phú Thọ | Thuyền trưởng | 270 | 485 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2108 | HD - 1327 | Đỗ Văn Tuấn | Tân Việt - Thanh Hà - Hải Dương | Thuyền trưởng | 371 | 602 | Bố trí không đúng vị trí dụng cụ cứu sinh theo quy định |
2109 | HN - 1079 | Nguyễn Văn Nhương | Nghĩa Dàn - Kim Động - Hưng Yên | Thuyền trưởng | 60 | 160 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phuuwong tiện từ trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2110 | NĐ - 2143 | Nguyễn Văn Minh | An Viên - Tiên Lữ - Hưng yên | Thuyền trưởng | 52 | 231 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2111 | HD-0676 | Đỗ Văn Biên | Phường Ngọc Châu- TP Hải Dương | Thuyền Trưởng | 135 | 775 | Chở hàng quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô |
2112 | HD-1005 | Phạm Văn Sơn | Kinh Môn- Hải Dương | Thuyền Trưởng | 270 | 762 | Chở hàng quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô |
2113 | Bến thủy nội địa: Đỗ Văn Viện | Bùi Thị Nhan | Lại Xuân- Thủy Nguyên- Hải Phòng | Đại diện chủ bến | Xếp hàng hóa xuống phương tiện quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện | ||
2114 | BN-0648 | Bùi Văn Khôi | An Thinh- Lương Tài - Bắc Ninh | Đại diện chủ phương tiện | 135 CV | 386 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2115 | Bến thủy nội địa: Đỗ Văn Viện | Bùi Thị Nhan | Lại Xuân- Thủy Nguyên- Hải Phòng | Đại diện chủ bến | Xếp hàng hóa xuống phương tiện quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện | ||
2116 | HD-0389 | Lưu Thị Biển | Tứ Minh - Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 190 CV | 459 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
2117 | HD-1131 | Đoàn Mạnh Thuần | Lại Xuân- Thủy Nguyên- Hải Phòng | Đại diện chủ phương tiện | 130 CV | 495 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2118 | VP-0035 | Bùi Văn Thắng | Lại Xuân- Thủy Nguyên- Hải Phòng | Đại diện chủ phương tiện | 270 CV | 427 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2119 | HY-0366 | Phạm Văn Thạo | An Viên- Phù Tiên- Hải Hưng | Chủ phương tiện | 68 CV | 116 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2120 | HD-1985 | Trương Thị Loan | Minh Hòa- Kinh Môn- Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 108 CV | 465 | Điều khiển phương tiện vào cảng thủy nội địa mà không có giấy phép rời cảng thủy nội đia theo quy định |
2121 | HD-1306 | Vũ Thế Tuấn | Tân Việt- Thanh Hà - Hải Dương | Thuyền trưởng | 347 CV | 1092 | Điều khiển phương tiện vào cảng thủy nội địa mà không có giấy phép rời cảng thủy nội địa theo quy định |
2122 | HD-0856 | Lê Văn Duy | Kinh Môn - Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 130 CV | 545 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2123 | NĐ-0974 | Bùi Văn Soan | Minh Hòa- Kinh Môn- Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 108 CV | 360 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2124 | HY-0281 | Đoàn Thị Dung | Hiệp Cát - Nam Sách- Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 108 CV | 298 | Sử dụng giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện đã hết hiệu lực |
2125 | HD-2152 | Vũ Thị Lan Phương | Kinh Môn - Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 200 CV | 490 | Để mờ vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện Không có sổ danh bạ thuyền viên theo quy định |
2126 | HD-2121 | Nguyễn Mạnh Thể | Kinh Môn - Hải Dương | Đại diện chủ phương tiện | 261 CV | 593 | Không có sổ danh bạ thuyền viên theo quy định Không có chứng chỉ nghiệp vụ theo quy định( thiếu 01 chứng chỉ) |
2127 | HD-0690 | Phùng Văn Sáng | Cộng Hòa- Nam Sách- Hải Dương | Thuyền trưởng | 106 CV | 179 | Trang bị không đủ số lượng dụng cụ cứu sinh( thiếu 01 phao tròn) |
2128 | HD-1886 | Trần Ngọc Lực | Kinh Môn - Hải Dương | Thuyền trưởng | 450 CV | 1484 | Điều khiển phương tiện vào cảng thủy nội địa mà không có giấy phép rời cảng thủy nội địa theo quy định |
2129 | NĐ - 1611 | Nguyễn Đình Độ | Cát Thành - Trực Ninh Nam Định | Thuyền trưởng | 250 | 628 | Bố trí không đúng vị trí dụng cụ cứu sinh theo quy định |
2130 | HY - 0360 | Nguyễn Văn Tài | Tiên Lữ - Hưng yên | Thuyền trưởng | 125 | 300 | Chở hàng hóa quá vạch dấu mớn nước an toàn của phương tiện từ trên 1/5 đến 1/2 chiều cao mạn khô của phương tiện |
[Trang đầu] | [Trang trước] | [Trang sau] | [Trang cuối] |